THÔNG TIN SẢN PHẨM
Tên sản phẩm | Hạt nhựa cation Purolite C-100 |
Nhà sản xuất | Purolite |
Kích thước hạt | 16*40 mesh (0.42 – 1.25 mm) |
Tỷ trọng | 850 kg/m3 |
Quy cách | 25 lít /bao |
ỨNG DỤNG:
- Dùng trong hệ thống xử lý nước uống tinh khiết, công nghiệp sản xuất bia, nước ngọt và khử cứng trong hệ thống lò hơi .
ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH:
Đặc tính hoạt động của natri ở bên trong nhân của hạt Purolite C-100 phụ thuộc vào những yếu tố sau:
- Khối lượng và nồng độ của chất hoàn nguyên sử dụng
- Tổng độ cứng của nước cần xử lý và nồng độ của Na+ trong nước đó.
- Vận tốc của nước chảy qua lớp hạt Purolite C-100.
Thông số Kỹ Thuật
Đặc Điểm | ĐVT | Thông Số |
Dạng ion nguyên thủy | – | Na+ |
Nhóm chức | – | R – SO3– |
Tỷ trọng | Kg/m3 | 850 |
Dung lượng trao đổi | Ep/l | 2.0 |
Khối lượng khô | Eq/kg | 4.5 |
Độ thay đổi thể tích ( Na+→H+) | % | 4.5 |
Kích thước hạt qua sàng-Tiêu chuẩn Anh
-Tiêu chuẩn Mỹ |
Mesh Mesh |
14 – 52 16 – 50 |
Kích thước hạt– Hạt kích thước < 0.3 mm
-Hạt kích thước > 1.18 mm |
Mm%
% |
0.3 ÷ 1.2
1 5 |
Kich thước hạt hiệu quả | Mm | 0.62 – 0.83 |
Điều Kiện Vận Hành
Điều Kiện | ĐVT | Thông Số |
Khoảng pH làm việc | 6 ÷ 10 | |
Nhiệt độ làm việc | oC | H + ≤ 120
Na+≤ 150 |
Tồng lượng trao đồi làm việc (25oC) | Meq/_wet | ≥ 1000 |
Nồng đô Nacl | % | 8 ÷ 20 |
Lượng tiêu hòa dung dịch tái sinh | 60 ÷ 320 | |
Lưu tốc tái sinh | m/h | 4 ÷ 6 |
Thời gian tái sinh | Phút | 15 ÷ 60 |
Lưu tốc rửa | m/h | 7 ÷ 12 |
Thời gian rửa | Phút | 30 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.